STT |
Đặc điểm chung |
Đặc điểm kỹ thuật |
1 |
Nguyên liệu |
Tấm sắt sơn tĩnh điện toàn bộ mặt giường Đầu giường là nhựa ABS *, Tthành giường bao gồm 6 thanh nhôm dọc |
2 |
Kích cỡ |
Dài |
2130mm |
Rộng |
980mm |
Cao |
500mm |
3 |
Khung |
Tích hợp dập khung và bao phủ bằng phun sơn tĩnh điện, chống ăn mòn và chống rỉ sét. Có thể xếp gọn lại dưới đầu giường. |
4 |
Chịu lực |
Cấu trúc khung giường nhẹ Chịu tải trọng cao: có tải trọng 280kg trong trạng thái tĩnh và 175kg trong trạng thái động. |
5 |
Mặt giường |
Tắm sắt sơn tĩnh điện toàn bộ mặt giường, có thể vệ sinh dễ dàng. |
6 |
Đầu giường |
2 đầu giường làm bằng nhựa ABS, có thể tháo lắp dễ dàng, hai thanh chắn hai bên có thể xếp lại một cách nhẹ nhàng. |
7 |
Thành giường |
Mỗi bên thành giường là 6 thanh nhôm dọc, có thể đi lên và đi xuống dễ dàng. |
8 |
Các chức năng 1,2,3,4,5 |
Giới hạn độ nghiêng: Góc phần nâng đầu: 0 ~ 80 ° (± 5 %) Góc phần nâng chân: 0 ~ 40 ° (± 5 %) Tư thế ngồi dựng: 45 ° Có thể điều chỉnh nâng lên hạ xuống trong giới hạn từ 450-740mm |
9 |
Bánh xe tại chân giường |
Có thể cố định Di chuyển dễ dàng Đảm bảo thăng bằng 2 bánh có phanh và 2 bánh không phanh |
|
|
|
11 |
Hướng dẫn sử dụng |
Nhà thầu lắp đặt ngay sau khi bàn giao. |
|
|
|