Chính xác vượt trội
- Sai số tối đa ± 10mg/dL hoặc 10%, đáp ứng và vượt trên tiêu chuẩn ISO 15197 (*).
- Sử dụng men thử GDH-FAD.
- Dùng được 4 loại máu (**).
- Giới hạn Hct rộng (10% - 65%).
(*)Tiêu chuẩn ISO 15197:2013
Hệ thống đo đường huyết nhanh, cần ít nhất 95% kết quả đo có sai số nằm trong vòng ± 15% so với kết quả tham chiếu (kết quả thật) ở nồng độ ≥100 mg/dL (5.5 mmol/L) hoặc ± 15 mg/dL (0.83 mmol/L)
ở nồng độ < 100 mg/dL (5.5 mmol/L).
Và 99% kết quả đo nằm trong vùng A hoặc B của bảng đồng thuận sai số (ít hoặc không ảnh hưởng đến kết quả điều trị).
(**) Hệ thống máy có thể sử dụng được với máu mao mạch, tĩnh mạch, động mạch và máu gót chân của trẻ sơ sinh. Việc lấy máu tĩnh mạch, động mạch và máu gót chân của trẻ sơ sinh phải được lấy bởi nhân viên Y tế.
Sử dụng đơn giản
Sử dụng MỘT nút cho mọi chức năng giúp thao tác đơn giản hơn.
Vùng lấy máu rộng và sử dụng công nghệ mao dẫn để lấy máu dễ dàng, hạn chế sai số do không đủ máu đo.
Thiết kế thân thiện
Màn hình LCD rộng với màu sắc tương phản, giúp nhìn rõ kết quả ngay cả trong bóng tối.
Dải chỉ thị đường huyết mục tiêu giúp hiểu rõ ý nghĩa các kết quả đo.
- Sản xuất tại:
- Bộ sản phẩm đơn vị đo mg/dL: Roche Diabetes Care Inc, Mỹ hoặc Roche Diabetes Care GmbH, Đức.
- Bộ sản phẩm đơn vị đo mmol/L: Roche Diabetes Care Inc, Mỹ.
- Thời gian đo: Khoảng 4 giây.
- Điều kiện máy hoạt động:
- Nhiệt độ: +4 to +45°C.
- Độ ẩm: 10 – 90%.
- Điều kiện bảo quản máy: không có pin trong máy: -25 đến +70 °C.
- Dung lượng bộ nhớ: 1 kết quả đường huyết và kết quả đường huyết trung bình trong 7, 30 và 90 ngày. Tối thiểu 720 kết quả đường huyết và tối thiểu 30 kết quả kiểm tra
- bằng dung dịch chứng được lưu trữ và có thể xem được với phần mềm hỗ trợ.
- Thời gian tự động tắt máy: sau 90 giây sau khi thực hiện đo đường huyết, 15 giây sau khi lấy que thử ra hoặc 5 giây sau khi màn hình hiển thị kết quả đo gần nhất.
- Nguồn điện: 2 pin 3-volt lithium ký hiệu CR 2032.
- Màn hình hiển thị: LCD.
- Kích thước: 77.1 x 48.6 x 15.3 mm. (dài x rộng x cao).
- Trọng lượng: 40g có pin trong máy.
- Cấu trúc: cầm tay.
- Khoảng đường huyết mục tiêu: Mặc định của nhà sản xuất 70- 160mg/dL (3.9-8.9 mmol/L).
- Thể tích máu đo: 0.6μL.
- Khoảng đo đường huyết: 10 mg/dL – 600 mg/dL (0.6 mmol/L – 33.3 mmol/L).
- Mẫu máu đo: Mao mạch, động mạch, tĩnh mạch, máu trẻ sơ sinh. Việc xét nghiệm máu tĩnh mạch, động mạch, và máu trẻ sơ sinh chỉ cho phép thực hiện bởi nhân viên y tế.
- Giới hạn Hematocrit: 10 đến 65%.
|